Phần 1: Lời nói đầu!
Bạn đọc thân mến!
Môn Ngữ văn trong nhà trường là một trong những môn khoa học xã hội có tầm quan trọng trong việc giáo dục quan điểm tư tưởng tình cảm cho học sinh. Môn ngữ văn là môn thuộc nhóm công cụ vì thế nếu học tốt môn ngữ văn sẽ có tác dụng tích cực đến kết quả học tập của các môn khác và ngược lại.
Ngoài ra học tốt môn văn giúp các em ăn nói lưu loát, lôi cuốn được nhiều người nghe, viết ra được nhiều người đọc, nhiều người hiểu. Vì vậy chúng ta cần học tập trau giồi qua sách vở, học ở những người xung quanh. Điều kiện tốt nhất là các em được đến trường được thầy cô giáo giảng dạy nhiều hơn, đến thư viện được đọc nhiều sách, nghiên cứu nhiều tài liệu quý, nhất là sách văn học.
Với mong muốn trên thư viện trường biên soạn cuốn thư mục “Thư mục chuyên đề Ngữ văn” để giúp các em tìm tài liệu dễ dàng hơn.
Thư mục chia làm 3 phần:
- Phần I: Lời giới thiệu.
- Phần II: Nội dung tác phẩm được sắp xếp theo vấn chữ cái tên tác phẩm.
- Phần III. Mục lục
Mời quý Thầy, Cô và các em học sinh đọc "Thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Ngữ Văn " của Thư viện trường THCS Đan Trường Hội vừa biên soạn để giúp thầy trò trường mình dễ dàng tìm và đọc.
Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.
Phần 2: Nội dung thư mục
1. Học tốt Ngữ văn 6: Theo chương trình giảm tải. T.1/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân.- Tái bản có chỉnh lí lần thứ 8.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 136tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786047350247 Chỉ số phân loại: 807.12 6TTV.H1 2012 Số ĐKCB: TK.01764, TK.02015, |
2. Hướng dẫn làm bài kiểm tra định kì, đề giao lưu học sinh giỏi Ngữ văn lớp 6: Theo Chương trình GDPT mới - Dùng chung cho 3 bộ sách/ B.s: Lê Nga, Đặng Thúy Nga, Nguyễn Lý Tưởng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 208 tr.: bảng; 27 cm. Tác giả ngoài bìa: Đặng Thị Thuý ISBN: 9786043525236 Chỉ số phân loại: 807.6 6DTN.HD 2022 Số ĐKCB: TK.01722, TK.02020, |
3. Hướng dẫn làm các dạng bài văn lớp 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Lê Nga, Đặng Thị Thuý, Nguyễn Lý Tưởng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 244tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786043420982 Chỉ số phân loại: 807.6 6NLT.HD 2021 Số ĐKCB: TK.01723, TK.02019, TK.02095, TK.02094, TK.02093, TK.02092, TK.02091, TK.0209z, |
4. Phát triển năng lực Ngữ văn 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Đặng Quỳnh Anh, Hoàng Minh Hằng, Trần Thu Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 151 tr.: hình vẽ, bảng; 29 cm. ISBN: 9786043791372 Chỉ số phân loại: 807.12 6TTP.PT 2022 Số ĐKCB: TK.01201, TK.02014, |
5. Luyện kỹ năng đọc hiểu theo đặc trưng thể loại Ngữ văn 6: Văn bản nghị luận và văn bản thông tin. Q.2/ Nguyễn Thị Hậu (ch.b.), Trần Thanh Hà, Đào Phương Huệ....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 131 tr.: bảng, ảnh; 27 cm. ISBN: 9786043694000 Chỉ số phân loại: 807.12 6TTKL.L2 2022 Số ĐKCB: TK.01240, TK.01239, |
6. Bồi dưỡng ngữ văn 6/ Lê A, Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Đỗ Thị Hoà, Đặng Thị Hảo Tâm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 200tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040056108 Chỉ số phân loại: 807 6NTNH.BD 2016 Số ĐKCB: TK.01388, |
7. NGUYỄN PHƯỚC LỢI Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 6: Tự sự - Miêu tả: Dành cho học sinh lớp 6. Dành cho phụ huynh học sinh và giáo viên tham khảo/ Nguyễn Phước Lợi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 213tr; 24cm. ISBN: 9786049185878 Chỉ số phân loại: 807 6NPL.PT 2016 Số ĐKCB: TK.01666, TK.01767, TK.01941, |
8. Phát triển năng lực Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Phạm Phương Chi, Cao Thu Phương, Nguyễn Thị Kim Thiện.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 155tr.: minh hoạ; 24 cm. ISBN: 9786043791365 Chỉ số phân loại: 807.6 7PPC.P1 2022 Số ĐKCB: TK.01678, TK.01827, |
9. NGUYỄN THỊ KIM DUNG Bồi dưỡng ngữ văn 7/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tái bản lần thứ 6, có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 263tr; 24cm. ISBN: 9786046240419 Chỉ số phân loại: 807 7NTKD.BD 2014 Số ĐKCB: TK.01108, |
10. Hướng dẫn làm bài kiểm tra định kì, đề giao lưu học sinh giỏi Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Lê Nga, Đặng Thị Thuý, Nguyễn Lý Tưởng.- Thanh Hoá: Đại học quốc gia Hà Nội, 2022.- 2078 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm. ISBN: 9786043842166 Chỉ số phân loại: 807.12 7LN.HD 2022 Số ĐKCB: TK.01677, TK.01676, TK.01675, TK.01674, TK.01673, |
11. Chinh phục 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe - Nói - Đọc - Viết lớp 7: Biên soạn bám sát sách giáo khoa tiếng Anh Global success. T.1/ Bùi Văn Vinh (ch.b.), Thái Vân Anh, Đỗ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 155 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh) ISBN: 9786043844481 Chỉ số phân loại: 428.00712 NTPA.C1 2022 Số ĐKCB: TK.01757, TK.01755, |
12. NGUYỄN PHƯỚC LỢI Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 7: Biểu cảm - Nghị luận/ Nguyễn Phước Lợi.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Đại học sư phạm Tp.Hồ chí Minh, 2016.- 221tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về phương pháp làm bài, cách thức tiến hành cụ thể một bài văn, những gợi ý trong việc phân tích đề, tìm ý, viết dàn ý cho bài văn và một số bài văn mẫu tham khảo.. Chỉ số phân loại: 807 7NPL.PT 2016 Số ĐKCB: TK.01763, |
13. Học tốt ngữ văn 8: Tập 1 + 2/ Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Hương Lan, Đỗ Kim Hảo.- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 190tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786045838716 Chỉ số phân loại: 807.12 8DKH.HT 2018 Số ĐKCB: TK.01665, |
14. Đề kiểm tra Ngữ văn 7: Đề kiểm tra 15 phút, giữa kì, cuối kì: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 247 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043797350 Chỉ số phân loại: 807.6 7NTH.DK 2022 Số ĐKCB: TK.01769, TK.01768, |
15. Học tốt Ngữ văn 9: Toàn tập/ Phạm Minh Diệu (chủ biên), Hồ Xuân Tuyên.- Tái bản và sửa chữa bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 308tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 807 9HXT.HT 2013 Số ĐKCB: TK.01720, |
16. Một số kiến thức kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 9/ Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng.- H.: Giáo dục, 2006.- 280tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 9NTMH.MS 2006 Số ĐKCB: TK.01693, |
17. Bồi dưỡng học sinh giỏi qua các kì thi chuyên đề nghị luận xã hội theo hướng mở: Rèn luyện nâng cao kĩ năng viết bài nghị luận/ Nguyễn Thành Huân.- H.: Dân trí, 2018.- 206tr.: bảng; 27cm. ISBN: 9786048861667 Chỉ số phân loại: 807.12 NTH.BD 2018 Số ĐKCB: TK.01485, |
18. Tuyển tập đề thi môn ngữ văn trung học cơ sở: Thi tuyển sinh vào lớp 10/ Nguyễn Văn tuyển chọn, giới thiệu.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 229tr.: bảng; 21cm. Chỉ số phân loại: 807 NV.TT 2008 Số ĐKCB: TK.01390, TK.01644, TK.01691, TK.01734, TK.01809, TK.01954, |
20. Giúp ôn thi Ngữ văn 9: Các văn bản trọng tâm/ Lê Văn Vị, Nguyễn Thanh Truyền.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 242 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043086256 Chỉ số phân loại: 807.6 9NTN.GÔ 2021 Số ĐKCB: TK.01238, TK.01237, TK.01236, TK.01235, TK.01234, TK.01233, TK.01232, TK.01231, TK.01230, TK.01229, TK.01228, TK.01495, TK.01667, TK.01692, |
21. Giải bài tập ngữ văn 9: Biên soạn theo chương trình mới/ Nguyễn Hoà Bình, Phạm Thu Hằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 207tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9NHB.GB 2007 Số ĐKCB: TK.01185, |
22. Ôn tập ngữ văn 9/ Nguyễn Văn Long (ch.b.), Đỗ Việt Hùng, Lê Quang Hưng....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2015.- 264tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040030726 Chỉ số phân loại: 807.6 9HVT.ÔT 2015 Số ĐKCB: TK.01186, |
23. Hướng dẫn tự học ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm, Đỗ Việt Hùng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 232tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9BTT.H1 2009 Số ĐKCB: TK.01187, |
24. Hướng dẫn tự học ngữ văn 9. T.2/ Nguyễn Xuân Lạc, Đỗ Việt Hùng, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 232tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9DVH.H2 2009 Số ĐKCB: TK.01188, |
25. ĐỖ NGỌC THỐNG Bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 9/ Đỗ Ngọc Thống chủ biên, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 232tr; 24cm. Tóm tắt: Nêu yêu cầu về kiến thức, yêu cầu về kĩ năng và phương hướng xây dựng bài tập trắc nghiệm theo hệ thống bài học Ngữ văn 9. Có kèm theo đáp án. Chỉ số phân loại: KPL 9DNT.BT 2006 Số ĐKCB: TK.01193, |
26. Nâng cao ngữ văn 9: Trung học cơ sở/ Tạ Đức Hiền,...[và những người khác].- Hà Nội: Nxb.Hà Nội, 2007.- 271tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9PMT.NC 2007 Số ĐKCB: TK.01194, |
27. NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG Học tốt ngữ văn 8: Hướng dẫn học và làm bài theo chương trình mới. T.1/ Nguyễn Thị Thúy Hồng, Nguyễn Hương Lan, Đỗ Kim Hảo.- H.: Văn hóa thông tin, 2008.- 127tr; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những điểm cần lưu ý về bài học, nêu những nội dung cơ bản cần nắm, hướng dẫn gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập hai phân môn: tiếng Việt và tập làm văn.. Chỉ số phân loại: 807 8NTTH.H1 2008 Số ĐKCB: TK.01146, |
28. THÁI QUANG VINH Học tốt ngữ văn 8: Tập 1 + 2/ Thái Quang vinh, Thảo Bảo Mi.- Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 172tr: bảng; 24cm. ISBN: 8935092701394 Chỉ số phân loại: 807.12 8TQV.HT 2010 Số ĐKCB: TK.01148, TK.01147, |
29. HOÀNG ĐỨC HUY 45 đề trắc nghiệm môn ngữ văn phổ thông cơ sở 8: Bồi dưỡng năng lực làm văn/ Hoàng Đức Huy.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 212tr; 24cm. Trắc nghiệm khách quan, Trắc nghiệm tự luận Chỉ số phân loại: 807 HDH.4D 2004 Số ĐKCB: TK.01151, |
30. Những bài văn mẫu 8: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo. T.1/ Lê Thị Mỹ Trinh, Trần Lê Hân, Nguyễn Ly Na, Nguyễn Thị Hương Trầm.- In lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 112tr.; 24cm. ISBN: 9786045832127 Chỉ số phân loại: 807 8TLH.N1 2015 Số ĐKCB: TK.01152, |
31. Đề kiểm tra ngữ văn 8: 15 phút, 1 tiết và học kì/ Đặng Thị Ngọc Phượng.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 143tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 8DTNP.DK 2009 Số ĐKCB: TK.01154, TK.01153, |
32. LÊ ANH XUÂN 199 bài và đoạn văn hay 8/ Lê Anh Xuân,Nguyễn Thúy Hồng, ...[và những người khác].- Tái bản lần thứ 3.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 261tr.; 24cm. ISBN: 8936036301540 Chỉ số phân loại: 807.12 LAX.1B 2014 Số ĐKCB: TK.01157, TK.01156, |
33. Bồi dưỡng ngữ văn 8/ Nguyễn Kim Dung, Đỗ Kim Hảo, Mai Xuân Miên....- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 320tr.; 24cm. ISBN: 9786045835357 Chỉ số phân loại: 807 8TT.BD 2015 Số ĐKCB: TK.01158, |
34. NGUYỄN PHƯỚC LỢI Phát triển kĩ năng làm bài văn chọn lọc 8: Thuyết minh - Nghị luận/ Nguyễn Phước Lợi.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2017.- 268tr.; 24cm. ISBN: 9786049185892 Chỉ số phân loại: 807.12 8NPL.PT 2017 Số ĐKCB: TK.01161, TK.01664, TK.01663, |
35. VŨ NHO Bài tập rèn kĩ năng tích hợp Ngữ văn 9/ Vũ Nho (chủ biên); Nguyễn Thuý Hồng, Trần Thị Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 256tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 8934980637593 Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn mỗi bài học đều được cấu trúc hai phần: Câu hỏi và bài tập; Gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập khó.. Chỉ số phân loại: 807 9VN.BT 2006 Số ĐKCB: TK.01195, |
36. Bồi dưỡng ngữ văn 9/ Đỗ Kim Hảo, Đặng Quốc Khánh, Mai Xuân Miên...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 311tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9DKH.BD 2009 Số ĐKCB: TK.01196, |
37. TẠ THANH SƠN 50 đề trắc nghiệm và tự luận Ngữ văn 9/ Tạ Thanh Sơn.- 215tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 TTS.5D Số ĐKCB: TK.01197, |
38. Tài liệu ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn/ Nguyễn Trí Hiệp.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 95 tr.: bảng, sơ đồ; 24 cm. ISBN: 9786043553215 Chỉ số phân loại: 807.6 10TTTX.TL 2011 Số ĐKCB: TK.01220, TK.01219, |
39. TRẦN THỊ THÀNH Ôn tập thi vào lớp 10 môn ngữ văn/ Nguyễn Đức Khuông, Trần Thị Thành.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 112tr.; 24cm. ISBN: 8934980961889 Chỉ số phân loại: 807.6 10TTT.ÔT 2010 Số ĐKCB: TK.01226, TK.01224, TK.01223, TK.01222, TK.01221, |
40. NGUYỄN ĐĂNG MẠNH Muốn viết được bài văn hay/ Nguyễn Đăng Mạnh (ch.b), Đỗ Ngọc Thống, Lưu Đức Hạnh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1999.- 243tr; 21cm. Tóm tắt: Một số vấn đề về lí thuyết thiết thực về nghị luận văn học và bài nghị luận văn học hay. Những công việc cụ thể để xây dựng một bài văn hay như: Chuẩn bị chất liệu, làm đề cương (dàn bài), hoàn chỉnh bài văn. Yêu cầu về nội dung phương pháp và quy củ một bài tập nghiên cứu sinh viên đại học (niên luận, khoá luận). Chỉ số phân loại: 807 NDM.MV 1999 Số ĐKCB: TK.01227, |
41. LÊ HUY BẮC Hỏi đáp kiến thức ngữ văn 9/ Lê Huy Bắc (ch.b) ; Lê Quang Đức, Đỗ Thị Cẩm Nhung,....- H.: Giáo dục, 2005.- 267tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9LHB.HD 2005 Số ĐKCB: TK.01198, TK.01225, |
42. Ngữ văn 9 nâng cao/ Nguyễn Đăng Điệp, Đỗ Việt Hùng, Vũ Băng Tú.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 295tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9NDD.NV 2011 Số ĐKCB: TK.01199, |
43. TRẦN THỊ THÀNH Đề ôn tập kiểm tra ngữ văn 9 và luyện thi vào lớp 10: Sách tham khảo/ Trần Thị Thành, Nguyễn Thanh Vân.- H.: Nxb Hà Nội, 2007.- 255tr; 24cm. ISBN: 8935206501117 Chỉ số phân loại: 807 TTT.DÔ 2007 Số ĐKCB: TK.01200, |
44. TRẦN ĐÌNH CHUNG Hệ thống câu hỏi đọc hiểu văn bản ngữ văn 9: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD và ĐT/ Trần Đình Chung.- H.: Giáo dục, 2010.- 280tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9TDC.HT 2010 Số ĐKCB: TK.01205, TK.01189, |
45. Cẩm nang luyện thi vào lớp 10 môn Ngữ văn/ Lưu Thị Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 314tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786046281375 Chỉ số phân loại: 807.6 10LTB.CN 2019 Số ĐKCB: TK.01207, |
46. VŨ NHO Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngữ văn 9. T.1/ Vũ Nho, Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuận....- Tái bản lần 1.- H.: Giaó dục Việt Nam, 2010.- 180tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9VN.K1 2010 Số ĐKCB: TK.01208, |
47. Bình giảng văn 9: Một cách đọc - hiểu văn bản trong SGK ngữ văn 9/ Vũ Dương Quỹ, Lê Bảo.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2010.- 179tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9VDQ.BG 2010 Số ĐKCB: TK.01174, TK.01173, TK.01167, TK.01191, TK.01190, |
48. VŨ NHO Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn Ngữ văn 9. T.2/ Vũ Nho, Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuận....- Tái bản lần 1.- H.: Giaó dục Việt Nam, 2010.- 151tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 9VN.K2 2010 Số ĐKCB: TK.01210, |
49. NGUYỄN PHƯỚC LỢI Phát triển kĩ năng làm bài văn chọn lọc 9: Thuyết minh - Nghị luận; dành cho học sinh lớp 9, dành cho phụ huynh và giáo viên tham khảo/ Nguyễn Phước Lợi.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 307tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.12 9NPL.PT 2017 Số ĐKCB: TK.01209, TK.01211, |
Trong quá trình biên soạn thư mục sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến chân thành của các thầy, cô giáo và các độc giả để bản thư mục được hoàn thiện hơn.
Trân trọng giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em!